thức ăn trộn sẵn

  • Hỗn Hợp Đa Vitamin Và Khoáng Chất

    Hỗn Hợp Đa Vitamin Và Khoáng Chất

    Premix được làm từ khoáng chất, vitamin và nguyên tố vi lượng, và nhiều chất phụ gia được bao gồm như enzyme, axit amin, tinh dầu, chiết xuất thực vật, v.v. Premix là nền tảng cho công thức thức ăn chăn nuôi.Nó hoàn thành và cân bằng nguyên liệu thô, để đáp ứng nhu cầu của động vật.Thành phần: Canxi cacbonat, Mono canxi photphat, natri clorua, bột đậu nành (được sản xuất từ ​​bột đậu nành biến đổi gen), bột mì.Phụ gia (mỗi kg) Phụ gia dinh dưỡng Nguyên tố vi lượng 2.400 mg Fe (E1 Sắt (II) su...
  • 5% premix thức ăn cho gà thịt khởi động

    5% premix thức ăn cho gà thịt khởi động

    Premixes sản xuất hỗn hợp trộn sẵn tiêu chuẩn do các nhóm lập công thức của chúng tôi tạo ra.Chúng tôi cũng có thể sản xuất các công thức được cá nhân hóa cho khách hàng của mình, theo nguyên liệu thô sẵn có của họ, theo loài và theo các bước tăng trưởng của động vật.Tỷ lệ bao gồm của hỗn hợp trộn sẵn của chúng tôi thay đổi từ 0,1% đến 5% vì các lý do khác nhau (đóng bánh, tính đồng nhất của hỗn hợp trộn sẵn, thích ứng với các công cụ sản xuất, an toàn thức ăn chăn nuôi, v.v.).Chúng tôi đề nghị trộn sẵn 5%.Tính linh hoạt của chúng tôi có thể đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng quốc gia (premix, to...
  • 5% premix thức ăn cho gà thịt

    5% premix thức ăn cho gà thịt

    5% premix thức ăn cho gà thịt trưởng thành THÀNH PHẦN Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, VitaminB6, Vitamin B12, Axit nicotinic, D-Canxi pantothenate, Axit Folic, D-biotin, Sắt sunfat, Đồng sunfat , Kẽm sulfat, Mangan sulfat, Natri selenit, Canxi iodat, DL-Methionine, L-lysine hydrochloride, Canxi hydro photphat, Choline clorua, natri clorua, canxi cacbonat, canxi bicacbonat, phytase, Lactobacillus phytate, mannanase, protease, v.v... .
  • 3% premix thức ăn cho gà thịt

    3% premix thức ăn cho gà thịt

    3% premix thức ăn cho gà thịt THÀNH PHẦN Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, VitaminB6, Vitamin B12, Axit nicotinic, D-Canxi pantothenate, Axit Folic, D-biotin, Sắt sunfat, Đồng sunfat, Kẽm sulfat, Mangan sulfat, Natri selenit, Canxi iodate, DL-Methionine, L-lysine hydrochloride, Canxi hydro photphat, Choline clorua, natri clorua, canxi cacbonat, canxi bicacbonat, phytase, Lactobacillus phytate, mannanase, protease, v.v. LIỀU LƯỢNG .. .
  • 3% phụ gia thức ăn lớp hoàn thiện

    3% phụ gia thức ăn lớp hoàn thiện

    LỚP PREMIX 3% ​​THÀNH PHẦN HOÀN THIỆN Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, VitaminB6, Vitamin B12, Axit nicotinic, D-Canxi pantothenate, Axit Folic, D-biotin, Sắt sunfat, Đồng sunfat, Kẽm sulfat, Mangan sulfat, Natri selenit, Canxi iodate, DL-Methionine, L-lysine hydrochloride, Canxi hydro photphat, Choline clorua, natri clorua, canxi cacbonat, canxi bicacbonat, phytase, Lactobacillus phytate, mannanase, protease, v.v. DOSAG.. .
  • 3% phụ gia thức ăn cho lớp trưởng thành

    3% phụ gia thức ăn cho lớp trưởng thành

    LỚP PREMIX 3% ​​THÀNH PHẦN TĂNG TRƯỞNG Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, VitaminB6, Vitamin B12, Axit nicotinic, D-Canxi pantothenate, Axit Folic, D-biotin, Sắt sunfat, Đồng sunfat, Kẽm sulfat, Mangan sulfat, Natri selenit, Canxi iodate, DL-Methionine, L-lysine hydrochloride, Canxi hydro photphat, Choline clorua, natri clorua, canxi cacbonat, canxi bicacbonat, phytase, Lactobacillus phytate, mannanase, protease, v.v. LIỀU LƯỢNG .. .
  • 5% phụ gia thức ăn lớp hoàn thiện

    5% phụ gia thức ăn lớp hoàn thiện

    5% premix thức ăn vỗ béo mỗi KG hàm lượng VA IU 150.000-200.000 Fe g 0,6-6 VD3 IU 35.000-100.000 Cu g 0,06-0,5 VE mg≥ 350 Zn g 0,6-2,4 VK3 mg 25-100 Mn g 0,6-3 VB1 mg≥ 25 Se mg 2-10 VB2 mg≥ 130 I mg≥ 10 VB6 mg≥ 65 DL-Met %≥ 2,8 VB12 mg≥ 0,35 Ca % 5,0-20,0 Axit nicotinic mg≥ 550 tatol P % 1,5-6,0 D-Pantothenate mg≥ Nacl % 3,5-10,5 Theo...
  • 5% phụ gia thức ăn cho lớp trưởng thành

    5% phụ gia thức ăn cho lớp trưởng thành

    5% premix thức ăn cho gà đẻ mỗi hàm lượng KG VA IU 100.000-150.000 Fe g 0,6-6 VD3 IU 30.000-100.000 Cu g 0,06-0,5 VE mg≥ 300 Zn g 0,6-2,4 VK3 mg 20-100 Mn g 0,6-3 VB1 mg ≥ 40 Se mg 2-10 VB2 mg≥ 100 I mg≥ 8 VB6 mg≥ 70 DL-Met %≥ 1,3 VB12 mg≥ 0,45 Ca % 5-20 Axit nicotinic mg≥ 850 tatol ...
  • 3% phụ gia thức ăn lớp khởi động

    3% phụ gia thức ăn lớp khởi động

    3% phụ gia thức ăn cho gà đẻ trứng mỗi hàm lượng KG VA IU 260.000-330.000 Fe g 1-10 VD3 IU 100.000-160.000 Cu g 100-830 VE mg≥ 1000 Zn g 1-4 VK3 mg 30-100 Mn g 1-5 VB1 mg ≥ 80 Se mg 4-16,5 VB2 mg≥ 300 I mg≥ 20 VB6 mg≥ 160 DL-Met %≥ 2,8 VB12 mg≥ 1 Ca % 8-20 Axit nicotinic...
  • 5% phụ gia thức ăn lớp khởi động

    5% phụ gia thức ăn lớp khởi động

    5% thức ăn cho gà đẻ giai đoạn đầu trộn sẵn mỗi hàm lượng KG VA IU 155.000-200.000 Fe g 0,6-6 VD3 IU 40.000-100.000 Cu g 0,06-0,5 VE mg≥ 650 Zn g 0,6-2,4 VK3 mg 26-100 Mn g 0,6-3 VB1 mg ≥ 40 Se mg 2-10 VB2 mg≥ 100 I mg≥ 8 VB6 mg≥ 70 DL-Met %≥ 1,3 VB12 mg≥ 0,45 Ca % 5-20 Axit nicotinic mg≥ 850 tatol P % 1,5-6 D-Pantothenate mg≥ 18...