vật nuôi

  • Florfenicol 10mg+viên multivamin

    Florfenicol 10mg+viên multivamin

    Florfenicol 10mg+viên multivamin
    THÀNH PHẦN:Florfenicol 10mg+Multivamin
    CÔNG DỤNG: là loại kháng sinh được sử dụng chủ yếu để điều trị bệnh về đường hô hấp (CRD) cho gia súc, lợn và cá. Florfenicol đôi khi được sử dụng ở chó và mèo.
    LIỀU LƯỢNG:
    Chim: Một viên dùng trong 3-5 ngày.
    KHO:
    Bảo quản ở nơi khô mát
    BAO BÌ:
    10 viên*10 vỉ/hộp.
    Chỉ sử dụng cho thú y. Sản xuất tại Trung Quốc
    ĐỂ NGOÀI TẦM TAY CỦA TRẺ EM.
    KHÔNG DÀNH CHO CON NGƯỜI SỬ DỤNG.
  • Thuốc nhỏ giọt Fipronil 10%

    Thuốc nhỏ giọt Fipronil 10%

    Để điều trị và phòng ngừa bọ chét và ve. Sự xâm nhập và kiểm soát bệnh viêm da dị ứng bọ chét và ve ở chó. Thuốc nhỏ giọt Fipronil 10% dành cho Chó và Mèo giúp điều trị và kiểm soát bọ chét, ve (kể cả ve tê liệt) và chấy rận nhanh chóng, hiệu quả và thuận tiện trên chó, mèo và chó con hoặc mèo con từ 8 tuần tuổi trở lên. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Để diệt bọ chét. tất cả các giai đoạn của ve chó nâu, ve chó Mỹ, ve chỉ số đơn độc và ve hươu (có thể mang bệnh lyme) và nhai ...
  • viên pimobendan 5 mg

    viên pimobendan 5 mg

    Điều trị suy tim sung huyết ở chó THÀNH PHẦN Mỗi viên chứa pimobendan 5 mg Chỉ định Để điều trị suy tim sung huyết ở chó có nguồn gốc từ bệnh cơ tim giãn nở hoặc suy van tim (hở van hai lá và/hoặc van ba lá). hoặc điều trị bệnh cơ tim giãn nở ở giai đoạn tiền lâm sàng (không có triệu chứng với tăng đường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái) ở bệnh nhân Doberman Pinschers sau siêu âm tim chẩn đoán ca...
  • viên thuốc torasemide 3 mg

    viên thuốc torasemide 3 mg

    Để điều trị các dấu hiệu lâm sàng, bao gồm phù nề và tràn dịch, liên quan đến suy tim sung huyết ở chó Thành phần: Mỗi viên chứa 3 mg torasemide Chỉ định: Để điều trị các dấu hiệu lâm sàng, bao gồm phù nề và tràn dịch, liên quan đến suy tim sung huyết. Cách dùng: Dùng qua đường uống. Viên UpCard có thể được dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Liều torasemide khuyến cáo là 0,1 đến 0,6 mg mỗi kg trọng lượng cơ thể, một lần mỗi ngày. Phần lớn chó được ổn định ở liều lượng ...
  • viên nén furosemide 10 mg

    viên nén furosemide 10 mg

    Điều trị cổ trướng và phù nề, đặc biệt liên quan đến suy tim ở chó THÀNH PHẦN: Một viên 330 mg chứa furosemide 10 mg Chỉ định Điều trị cổ trướng và phù nề, đặc biệt liên quan đến suy tim Cách dùng Đường uống. 1 đến 5 mg furosemide/kg thể trọng mỗi ngày, tức là ½ đến 2,5 viên cho mỗi 5 kg thể trọng đối với Fumide 10 mg, một đến hai lần mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của chứng phù nề hoặc cổ trướng. Ví dụ về liều mục tiêu là 1mg/kg mỗi...
  • thuốc Carprofen 50 mg

    thuốc Carprofen 50 mg

    Giảm viêm và đau do rối loạn cơ xương và bệnh thoái hóa khớp và kiểm soát cơn đau sau phẫu thuật ở chó / Carprofen Mỗi viên chứa: Carprofen 50 mg Chỉ định Giảm viêm và đau do rối loạn cơ xương và bệnh thoái hóa khớp. Là biện pháp tiếp theo cho việc giảm đau bằng đường tiêm trong việc kiểm soát cơn đau sau phẫu thuật. Lượng dùng và đường dùng Dùng cho đường uống. Liều đầu tiên từ 2 đến...
  • Metronidazol viên 250 mg

    Metronidazol viên 250 mg

    Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, niệu sinh dục, khoang miệng, họng và da ở chó mèo Metrobactin 250 mg viên nén cho chó mèo THÀNH PHẦN 1 viên chứa: Metronidazole 250 mg Chỉ định Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do Giardia spp. và Clostridia spp. (tức là C. perfringens hoặc C. difficile). Điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục, khoang miệng, họng và da do vi khuẩn kỵ khí bắt buộc (ví dụ Clostridia spp.) nhạy cảm...
  • thuốc Enroflox 150mg

    thuốc Enroflox 150mg

    Enrofox 150mg Tablet Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn ở đường tiêu hóa, hô hấp và tiết niệu, da, nhiễm trùng vết thương thứ phát và viêm tai ngoài CHỈ ĐỊNH: Viên nén kháng khuẩn Enroflox 150mg được chỉ định để kiểm soát các bệnh liên quan đến vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacin. nó được sử dụng cho chó và mèo. THẬN TRỌNG: Nên thận trọng khi sử dụng thuốc nhóm quinolone ở động vật bị rối loạn hệ thần kinh trung ương (CNS) đã biết hoặc nghi ngờ. Trong một...
  • thuốc cefalexin 300 mg

    thuốc cefalexin 300 mg

    Điều trị nhiễm trùng da do vi khuẩn và nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó Một viên thuốc chứa: Hoạt chất: cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrate) ………………………………. 300 mg Chỉ định sử dụng, chỉ định loài mục tiêu Để điều trị các bệnh nhiễm trùng da do vi khuẩn (bao gồm cả viêm da mủ sâu và nông) do các sinh vật, bao gồm Staphylococcus spp., nhạy cảm với cefalexin. Đối với tre...
  • Viên nén Marbofloxacin 40,0 mg

    Viên nén Marbofloxacin 40,0 mg

    Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng đường tiết niệu và đường hô hấp ở chó Hoạt chất: Marbofloxacin 40,0 mg Chỉ định sử dụng, xác định loài đích Ở chó Marbofloxacin được chỉ định điều trị: - Nhiễm trùng da và mô mềm (viêm da mủ da). , chốc lở, viêm nang lông, nhọt, viêm mô tế bào) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra. - nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm có liên quan hoặc ...
  • Viên Firocoxib 57 mg+Firocoxib 227 mg

    Viên Firocoxib 57 mg+Firocoxib 227 mg

    Để giảm đau và viêm liên quan đến viêm xương khớp ở chó và đau và viêm sau phẫu thuật liên quan đến phẫu thuật mô mềm, chỉnh hình và nha khoa ở chó Mỗi viên chứa: Hoạt chất: Firocoxib 57 mg Firocoxib 227 mg Viên nhai. Viên nén hình tròn, lồi, màu nâu nâu, có khắc chữ khắc. Chỉ định sử dụng, chỉ định loài mục tiêu Để giảm đau và viêm liên quan đến viêm xương khớp ở chó. Để giảm đau sau phẫu thuật...
  • Viên nén Amoxicillin 250 mg + Axit Clavulanic 62,5 mg

    Viên nén Amoxicillin 250 mg + Axit Clavulanic 62,5 mg

    Điều trị nhiễm trùng da, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng khoang miệng ở chó THÀNH PHẦN Mỗi viên chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) 250 mg Axit Clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) 62,5 mg. xác định loài mục tiêu Điều trị các bệnh nhiễm trùng ở chó do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin kết hợp với axit clavulanic, đặc biệt: Nhiễm trùng da (bao gồm...