Trang chủ
Các sản phẩm
thức ăn trộn sẵn
thuốc thảo dược cho động vật
vật nuôi
vật nuôi cho chim bồ câu
thú cưng cho chó mèo
thuốc thú y
Tin tức
Câu hỏi thường gặp
Về chúng tôi
Kiểm soát chất lượng
Nghiên cứu và phát triển
Băng hình
Liên hệ với chúng tôi
English
Trang chủ
Các sản phẩm
Các sản phẩm
viên thuốc torasemide 3 mg
Để điều trị các dấu hiệu lâm sàng, bao gồm phù nề và tràn dịch, liên quan đến suy tim sung huyết ở chó Thành phần: Mỗi viên chứa 3 mg torasemide Chỉ định: Để điều trị các dấu hiệu lâm sàng, bao gồm phù nề và tràn dịch, liên quan đến suy tim sung huyết. Cách dùng: Dùng qua đường uống. Viên UpCard có thể được dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Liều torasemide khuyến cáo là 0,1 đến 0,6 mg mỗi kg trọng lượng cơ thể, một lần mỗi ngày. Phần lớn chó được ổn định ở liều lượng ...
cuộc điều tra
chi tiết
viên nén furosemide 10 mg
Điều trị cổ trướng và phù nề, đặc biệt liên quan đến suy tim ở chó THÀNH PHẦN: Một viên 330 mg chứa furosemide 10 mg Chỉ định Điều trị cổ trướng và phù nề, đặc biệt liên quan đến suy tim Cách dùng Đường uống. 1 đến 5 mg furosemide/kg thể trọng mỗi ngày, tức là ½ đến 2,5 viên cho mỗi 5 kg thể trọng đối với Fumide 10 mg, một đến hai lần mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của chứng phù nề hoặc cổ trướng. Ví dụ về liều mục tiêu là 1mg/kg mỗi...
cuộc điều tra
chi tiết
thuốc Carprofen 50 mg
Giảm viêm và đau do rối loạn cơ xương và bệnh thoái hóa khớp và kiểm soát cơn đau sau phẫu thuật ở chó / Carprofen Mỗi viên chứa: Carprofen 50 mg Chỉ định Giảm viêm và đau do rối loạn cơ xương và bệnh thoái hóa khớp. Là biện pháp tiếp theo cho việc giảm đau bằng đường tiêm trong việc kiểm soát cơn đau sau phẫu thuật. Lượng dùng và đường dùng Dùng cho đường uống. Liều đầu tiên từ 2 đến...
cuộc điều tra
chi tiết
Metronidazol viên 250 mg
Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, niệu sinh dục, khoang miệng, họng và da ở chó mèo Metrobactin 250 mg viên nén cho chó mèo THÀNH PHẦN 1 viên chứa: Metronidazole 250 mg Chỉ định Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do Giardia spp. và Clostridia spp. (tức là C. perfringens hoặc C. difficile). Điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục, khoang miệng, họng và da do vi khuẩn kỵ khí bắt buộc (ví dụ Clostridia spp.) nhạy cảm...
cuộc điều tra
chi tiết
thuốc Enroflox 150mg
Enrofox 150mg Tablet Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn ở đường tiêu hóa, hô hấp và tiết niệu, da, nhiễm trùng vết thương thứ phát và viêm tai ngoài CHỈ ĐỊNH: Viên nén kháng khuẩn Enroflox 150mg được chỉ định để kiểm soát các bệnh liên quan đến vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacin. nó được sử dụng cho chó và mèo. THẬN TRỌNG: Nên thận trọng khi sử dụng thuốc nhóm quinolone ở động vật bị rối loạn hệ thần kinh trung ương (CNS) đã biết hoặc nghi ngờ. Trong một...
cuộc điều tra
chi tiết
thuốc cefalexin 300 mg
Điều trị nhiễm trùng da do vi khuẩn và nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó Một viên thuốc chứa: Hoạt chất: cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrate) ………………………………. 300 mg Chỉ định sử dụng, chỉ định loài mục tiêu Để điều trị các bệnh nhiễm trùng da do vi khuẩn (bao gồm cả viêm da mủ sâu và nông) do các sinh vật, bao gồm Staphylococcus spp., nhạy cảm với cefalexin. Đối với tre...
cuộc điều tra
chi tiết
Viên nén Marbofloxacin 40,0 mg
Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng đường tiết niệu và đường hô hấp ở chó Hoạt chất: Marbofloxacin 40,0 mg Chỉ định sử dụng, xác định loài đích Ở chó Marbofloxacin được chỉ định điều trị: - Nhiễm trùng da và mô mềm (viêm da mủ da). , chốc lở, viêm nang lông, nhọt, viêm mô tế bào) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra. - nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm có liên quan hoặc ...
cuộc điều tra
chi tiết
Viên Firocoxib 57 mg+Firocoxib 227 mg
Để giảm đau và viêm liên quan đến viêm xương khớp ở chó và đau và viêm sau phẫu thuật liên quan đến phẫu thuật mô mềm, chỉnh hình và nha khoa ở chó Mỗi viên chứa: Hoạt chất: Firocoxib 57 mg Firocoxib 227 mg Viên nhai. Viên nén hình tròn, lồi, màu nâu nâu, có khắc chữ khắc. Chỉ định sử dụng, chỉ định loài mục tiêu Để giảm đau và viêm liên quan đến viêm xương khớp ở chó. Để giảm đau sau phẫu thuật...
cuộc điều tra
chi tiết
Viên nén Amoxicillin 250 mg + Axit Clavulanic 62,5 mg
Điều trị nhiễm trùng da, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng khoang miệng ở chó THÀNH PHẦN Mỗi viên chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) 250 mg Axit Clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) 62,5 mg. xác định loài mục tiêu Điều trị các bệnh nhiễm trùng ở chó do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin kết hợp với axit clavulanic, đặc biệt: Nhiễm trùng da (bao gồm...
cuộc điều tra
chi tiết
thuốc xịt fipronil 0,25%
FIPRONIL 0,25% XUÂN Để điều trị và phòng ngừa bọ chét và ve. Sự xâm nhập và kiểm soát bệnh viêm da dị ứng bọ chét và ve ở chó. THÀNH PHẦN: Fipronil ………..0.25gm Xe qs……..100ml TÁC DỤNG CƯ: Bọ ve: 3-5 tuần Bọ chét: 1-3 tháng Chỉ định : Để điều trị và phòng ngừa nhiễm ve và bọ chét trên chó và mèo. Bạn đã được giới thiệu thuốc xịt Fipronil, một ý tưởng độc đáo trong việc kiểm soát bọ chét lâu dài cho chó và mèo. Fipronil 250ml là dạng xịt không khí dung yên tĩnh ...
cuộc điều tra
chi tiết
thuốc mebendazol 200mg
ANTI-MEDAZOLE Thuốc chống ký sinh trùng cho chó Thành phần 200 mg mebendazole. Chỉ định Chó: Bệnh giun tròn (giun tròn, giun roi và giun móc) và sán dây (có pisiformis, T. hydatigena, Hydatigera taeniaeformis và Echinococcus hạt). Liều dùng * Chó: 1 viên/10 kg thể trọng/ngày, uống 1 lần duy nhất. Với bệnh tuyến trùng, điều trị ba ngày liên tiếp. Trong bệnh Taenosis điều trị trong 5 ngày. Chương trình tẩy giun: Chó con: Vào ngày thứ 8 và lặp lại vào tuần thứ 6 của cuộc đời. Chó non: Mỗi lần trùng nhau 2-3 tháng trước...
cuộc điều tra
chi tiết
thuốc Fenbendazol 100 mg
VIÊN FENBENDAZOLE 100MG Điều trị nhiễm giun sán Thành phần: Mỗi viên 2G chứa 100mg fenbendazole Công dụng: Trị giun chó, giun mèo, giun móc, giun đũa, giun roi, v.v.; thích nghi với sư tử, hổ, mèo báo Toxocara, giun móc miệng, sán dây ruy băng. Giun đũa mang hình cung sư tử, sán dây ruy băng, hà mã Haemonchus, giun Nematodirus, giáo ở tuyến trùng đầu tiên. Cách dùng và liều dùng: Chó non, mèo Liều lượng: Chó con, mèo và 2kg thể trọng dưới 25mg, một lần...
cuộc điều tra
chi tiết
<<
< Trước đó
4
5
6
7
8
9
Tiếp theo >
>>
Trang 8/9
Nhấn enter để tìm kiếm hoặc ESC để đóng
English
French
German
Portuguese
Spanish
Russian
Japanese
Korean
Arabic
Irish
Greek
Turkish
Italian
Danish
Romanian
Indonesian
Czech
Afrikaans
Swedish
Polish
Basque
Catalan
Esperanto
Hindi
Lao
Albanian
Amharic
Armenian
Azerbaijani
Belarusian
Bengali
Bosnian
Bulgarian
Cebuano
Chichewa
Corsican
Croatian
Dutch
Estonian
Filipino
Finnish
Frisian
Galician
Georgian
Gujarati
Haitian
Hausa
Hawaiian
Hebrew
Hmong
Hungarian
Icelandic
Igbo
Javanese
Kannada
Kazakh
Khmer
Kurdish
Kyrgyz
Latin
Latvian
Lithuanian
Luxembou..
Macedonian
Malagasy
Malay
Malayalam
Maltese
Maori
Marathi
Mongolian
Burmese
Nepali
Norwegian
Pashto
Persian
Punjabi
Serbian
Sesotho
Sinhala
Slovak
Slovenian
Somali
Samoan
Scots Gaelic
Shona
Sindhi
Sundanese
Swahili
Tajik
Tamil
Telugu
Thai
Ukrainian
Urdu
Uzbek
Vietnamese
Welsh
Xhosa
Yiddish
Yoruba
Zulu
Kinyarwanda
Tatar
Oriya
Turkmen
Uyghur