thuốc thú y

  • Nước ngâm Ivermectin 0,08%

    Nước ngâm Ivermectin 0,08%

    Ivermectin ngâm 0,08% THÀNH PHẦN: Chứa mỗi ml. : Ivermectin………………….. 0,8 mg. Dung môi quảng cáo………….. 1 ml. MÔ TẢ: Ivermectin thuộc nhóm avermectin có tác dụng diệt giun tròn và ký sinh trùng. CHỈ ĐỊNH: Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, chấy rận, giun phổi, động dục và ghẻ. Trichostrongylus, Cooperia, Ostertagia, Haemonchus...
  • Dung dịch uống Toltrazuril 2,5%

    Dung dịch uống Toltrazuril 2,5%

    Toltrazuril Dung dịch uống 2,5% THÀNH PHẦN: Chứa trong mỗi ml: Toltrazuril……………………………… 25 mg. Dung môi quảng cáo…………………… 1 ml. MÔ TẢ: Toltrazuril là thuốc kháng cầu trùng có hoạt tính chống lại Eimeria spp. ở gia cầm: - Eimeria acervulina, brunetti, maxima, mitis, necatrix và tenella ở gà. - Eimeria adenides, galloparonis và...
  • Thuốc Ivermectine 1,87%

    Thuốc Ivermectine 1,87%

    Thành phần: (Mỗi 6,42 gr bột nhão chứa)
    Ivermectin: 0,120 g.
    Tá dược csp: 6,42 g.
    Tác dụng: Tẩy giun.
     
    Chỉ định sử dụng
    Sản phẩm diệt ký sinh trùng.
    Strongilideos nhỏ (Cyatostomun spp., Cylicocyclus spp., Cylicodontophorus spp., Cylcostephanus spp., Gyalocephalus spp.) Dạng trưởng thành và chưa trưởng thành của Oxyuris equi.
     
    Parascaris equorum (dạng trưởng thành và ấu trùng).
    Trichostrongylus axei (dạng trưởng thành).
    Strongyloides westerii.
    Dictyocaulus arnfieldi (ký sinh trùng phổi).
  • Neomycin sulphate 70% bột hòa tan trong nước

    Neomycin sulphate 70% bột hòa tan trong nước

    Neomycin sulphate 70% bột hòa tan trong nước THÀNH PHẦN: Chứa trong mỗi gam: Neomycin sulphate……………….70 ​​mg. Quảng cáo của nhà cung cấp dịch vụ……………………….1 g. MÔ TẢ: Neomycin là một loại kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng aminoglycosid có hoạt tính đặc biệt chống lại một số thành viên của Enterobacteriaceae, ví dụ như Escherichia coli. Phương thức hoạt động của nó là ở cấp độ ribosome. ...
  • Dung dịch uống Albendazole 2,5%/10%

    Dung dịch uống Albendazole 2,5%/10%

    Albendazole 2,5% dung dịch uống THÀNH PHẦN: Chứa trong mỗi ml: Albendazole………….. 25 mg Dung môi quảng cáo…………….1 ml MÔ TẢ: Albendazole là thuốc tẩy giun sán tổng hợp, thuộc nhóm benzimidazole -các dẫn xuất có hoạt tính chống lại nhiều loại giun và ở liều lượng cao hơn cũng chống lại các giai đoạn trưởng thành của sán lá gan. CHỈ ĐỊNH: Phòng và điều trị các bệnh nhiễm giun ở bê, bò, dê, cừu như: Giun đường tiêu hóa: Bunostomu...
  • gentamicin sulphate10% + doxycycline hyclate 5% wps

    gentamicin sulphate10% + doxycycline hyclate 5% wps

    gentamicin sulphate10% +doxycycline hyclate 5% wps Thành phần: Mỗi gram bột chứa: 100 mg gentamicin sulphate và 50 mg doxycycline hyclate. Phổ tác dụng: Gentamicin là kháng sinh thuộc nhóm amino glycoside. Nó có hoạt tính diệt khuẩn chống lại vi khuẩn Gram dương và Gram âm (bao gồm: Pseudomonas spp., Klebsiella spp., Enterobacter spp., Serratia spp., E. coli, Proteus spp., Salmonella spp., Staphylococci). Hơn nữa, nó có tác dụng chống lại Campyl...
  • Bột hòa tan trong nước Tetramisole 10%

    Bột hòa tan trong nước Tetramisole 10%

    Bột hòa tan trong nước Tetramisole 10% THÀNH PHẦN: Mỗi 1 gram chứa tetramisole hydrochloride 100mg. MÔ TẢ: Bột tinh thể màu trắng. DƯỢC LỰC: Tetramisole là thuốc tẩy giun sán điều trị nhiều loại tuyến trùng, đặc biệt có tác dụng diệt tuyến trùng đường ruột. Nó làm tê liệt những con giun nhạy cảm bằng cách kích thích hạch tuyến trùng. Tetramisole được hấp thu nhanh vào máu, đào thải nhanh qua phân và nước tiểu. CHỈ ĐỊNH: Tetramisole 10% có tác dụng điều trị bệnh giun đũa, giun...
  • Albendazole 250 mg/300 mg/600 mg/2500 mg bolus

    Albendazole 250 mg/300 mg/600 mg/2500 mg bolus

    Albendazole 2500 mg Bolus Thành phần: Chứa trong mỗi viên thuốc: Albendazole………………………….. 2500 mg Mô tả: Albendazole là thuốc tẩy giun sán tổng hợp thuộc nhóm dẫn xuất benzimidazole có hoạt tính chống lại a. rộng rãi trên nhiều loại giun và ở liều lượng cao hơn cũng có tác dụng chống lại sán lá gan ở giai đoạn trưởng thành. Chỉ định: Phòng và điều trị các bệnh nhiễm giun ở bê, bò như: G...
  • Metamizole natri 30% tiêm

    Metamizole natri 30% tiêm

    Metamizole natri tiêm 30% Mỗi ml chứa Metamizole natri 300 mg. MÔ TẢ Dung dịch trong suốt không màu hoặc hơi vàng, dung dịch vô trùng hơi nhớt CHỈ ĐỊNH Điều trị đau bụng co thắt do catarr, đầy hơi và táo bón đường ruột ở ngựa; co thắt cổ tử cung khi sinh; đau có nguồn gốc tiết niệu và mật; đau dây thần kinh và viêm thận; giãn dạ dày cấp tính,kèm theo các cơn đau bụng dữ dội, để làm dịu sự khó chịu của động vật và chuẩn bị cho chúng đau dạ dày...
  • Dexamethasone tiêm 0,4%

    Dexamethasone tiêm 0,4%

    Dexamethasone tiêm 0,4% THÀNH PHẦN: Chứa trong mỗi ml: Dexamethasone base………. 4 mg. Dung môi quảng cáo………….1 ml. MÔ TẢ: Dexamethasone là một glucocorticosteroid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và tạo glucose mạnh. CHỈ ĐỊNH: Thiếu máu do Aceton, dị ứng, viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, sốc, viêm gân ở bê, mèo, bò, chó, dê, cừu và lợn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Trừ khi cần phá thai hoặc sinh non, sử dụng Glucortin-20 trong thời gian cuối cùng...
  • Thuốc tiêm Florfenicol 30%

    Thuốc tiêm Florfenicol 30%

    Thuốc tiêm Florfenicol 30% THÀNH PHẦN: Chứa trong mỗi ml.: Florfenicol ……… 300 mg. Tá dược quảng cáo ………….1 ml. MÔ TẢ: Florfenicol là kháng sinh tổng hợp phổ rộng có hiệu quả chống lại hầu hết các vi khuẩn Gram dương và Gram âm phân lập từ vật nuôi. Florfenicol hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein ở mức ribosome và có tác dụng kìm khuẩn. Các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm đã chỉ ra rằng florfenicol có hoạt tính chống lại các mầm bệnh vi khuẩn được phân lập phổ biến nhất liên quan đến ...
  • Sắt Dextran tiêm 20%

    Sắt Dextran tiêm 20%

    Sắt Dextran 20% thuốc tiêm THÀNH PHẦN: Chứa trong mỗi ml.: Sắt (dưới dạng dextran sắt)……………………………….. 200 mg. Vitamin B12, cyanocobalamin ………………… 200 ug Dung môi quảng cáo. …………………1ml. MÔ TẢ: Sắt dextran được dùng để điều trị dự phòng...
12Tiếp theo >>> Trang 1 / 2